Các bạn chưa biết ký hiệu của một số đồng tiền của các nước trên thế giới và các bạn lại đang muốn tìm hiểu về chúng. Nếu các bạn đang tìm kiếm ký hiệu các đồng tiền Đô la Mỹ, Euro, Bảng Anh, Yên Nhật, Won là gì? Vậy mời các bạn hãy cùng tham khảo và tìm hiểu trong bài viết này.
Các ký hiệu $, £, ¥, € là gì? Đây là các ký hiệu tiền tệ phổ biến. Bài viết này sẽ liệt kê tất cả các ký hiệu và mã tiền tệ của các đồng tiền trên thế giới từ những đồng tiền mạnh như $, £, ¢, ¥, € tới các đồng tiền nhỏ hơn.
€ là tiền gì?
€ là kí hiệu của đồng Euro – tiền tệ của 12 nước liên minh châu âu. Có 2 loại tiền € đó là tiền giấy và tiền kim loại. Loại tiền này được bắt đầu lưu hành sử dụng vào tháng 1 năm 1999.
Tiền Euro có 7 loại mệnh giá, mỗi loại sẽ có 1 màu khác nhau: 5 €, 10 €, 20 €, 50 €, 100 €, 200 € , 500 €. Trên những tờ tiền này đều có hình ảnh kiến trúc châu Âu từ những thời kì khác nhau trong lịch sử nghệ thuật. Tỉ giá hiện nay: 1 € ~~ 24,481.42 VNĐ (tỉ giá sẽ thay đổi theo từng ngày)
$ là tiền gì?
$ là kí hiệu của đồng dollar Mỹ – hay gọi là Mỹ Kim (Viết tắt USD). Thường đọc là Đô-la hoặc tiền Đô. $ là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kì. Tỉ giá đồng dolla hiện nay là: 1$ = 22,295.00 VNĐ (Tỉ giá thay đổi từng ngày)
£ là tiền gì?
£ là tiền bảng Anh được kí hiệu chính thức hiện nay là £. Nó có mã là GBP – đây là đơn vị tiền tệ chính thức của vương quốc Anh và những nước của các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa. Một đồng bảng anh bao gồm 100 xu. Kí hiệu tiền bảng Anh lúc đầu là từ kí tự L và có 2 gạch trên thân (giống như:₤) sau đó bỏ đi 1 dấu gạch ngang và chỉ còn 1 gạch – là £ như bây giờ
¥ là tiền gì?
¥ là tiền của nước Trung Quốc. ¥ chính là tiền nhân dân tệ (CNY)- tên gọi chính thức cho đơn vị tiền tệ của Trung Quốc. Tiền này do ngân hàng nhân dân TQ phát hành.
Danh sách ký hiệu các đồng tiền trên thế giới
QUỐC GIA/LOẠI TIỀN | MÃ TIỀN TỆ | KÝ HIỆU |
Albania Lek | ALL | Lek |
Afghanistan Afghani | AFN | ؋ |
Argentina Peso | ARS | $ |
Aruba Guilder | AWG | ƒ |
Dollar Úc | AUD | $ |
Azerbaijan Manat | AZN | ₼ |
Bahamas Dollar | BSD | $ |
Barbados Dollar | BBD | $ |
Belarus Ruble | BYN | Br |
Belize Dollar | BZD | BZ$ |
Bermuda Dollar | BMD | $ |
Bolivia Bolíviano | BOB | $b |
Bosnia and Herzegovina Convertible Marka | BAM | KM |
Botswana Pula | BWP | P |
Bulgaria Lev | BGN | лв |
Brazil Real | BRL | R$ |
Brunei Darussalam Dollar | BND | $ |
Cambodia Riel | KHR | ៛ |
Canada Dollar | CAD | $ |
Cayman Islands Dollar | KYD | $ |
Chile Peso | CLP | $ |
China Yuan Renminbi | CNY | ¥ |
Colombia Peso | COP | $ |
Costa Rica Colon | CRC | ₡ |
Croatia Kuna | HRK | kn |
Cuba Peso | CUP | ₱ |
Czech Republic Koruna | CZK | Kč |
Denmark Krone | DKK | kr |
Dominican Republic Peso | DOP | RD$ |
East Caribbean Dollar | XCD | $ |
Egypt Pound | EGP | £ |
El Salvador Colon | SVC | $ |
Euro Member Countries | EUR | € |
Euro Member Countries | EUR | € |
Falkland Islands Pound | FKP | £ |
Fiji Dollar | FJD | $ |
Ghana Cedi | GHS | ¢ |
Gibraltar Pound | GIP | £ |
Guatemala Quetzal | GTQ | Q |
Guernsey Pound | GGP | £ |
Guyana Dollar | GYD | $ |
Honduras Lempira | HNL | L |
Hong Kong Dollar | HKD | $ |
Hungary Forint | HUF | Ft |
Iceland Krona | ISK | kr |
India Rupee | INR | |
Indonesia Rupiah | IDR | Rp |
Iran Rial | Iran Rial | ﷼ |
Isle of Man Pound | IMP | £ |
Israel Shekel | ILS | ₪ |
Jamaica Dollar | JMD | J$ |
Japan Yen | JPY | ¥ |
Jersey Pound | JEP | £ |
Kazakhstan Tenge | KZT | лв |
Korea (North) Won | KPW | ₩ |
Korea (South) Won | KRW | ₩ |
Kyrgyzstan Som | KGS | лв |
Laos Kip | LAK | ₭ |
Lebanon Pound | LBP | £ |
Liberia Dollar | LRD | $ |
Macedonia Denar | MKD | ден |
Malaysia Ringgit | MYR | RM |
Mauritius Rupee | MUR | ₨ |
Mexico Peso | MXN | $ |
Mongolia Tughrik | MNT | ₮ |
Mozambique Metical | MZN | MT |
Namibia Dollar | NAD | $ |
Nepal Rupee | NPR | ₨ |
Netherlands | ANG | ƒ |
New Zealand Dollar | NZD | $ |
Nicaragua Cordoba | NIO | C$ |
Nigeria Naira | NGN | ₦ |
Norway Krone | NOK | kr |
Oman Rial | OMR | ﷼ |
Pakistan Rupee | PKR | ₨ |
Panama Balboa | PAB | B/. |
Paraguay Guarani | PYG | Gs |
Peru Sol | PEN | S/. |
Philippines Peso | PHP | ₱ |
Poland Zloty | PLN | zł |
Qatar Riyal | QAR | ﷼ |
Romania Leu | RON | ₽ |
Russia Ruble | RUB | ₽ |
Saint Helena Pound | SHP | £ |
Saudi Arabia Riyal | SAR | ﷼ |
Serbia Dinar | RSD | Дин. |
Seychelles Rupee | SCR | ₨ |
Singapore Dollar | SGD | $ |
Solomon Islands Dollar | SBD | $ |
Somalia Shilling | SOS | S |
South Africa Rand | ZAR | R |
Sri Lanka Rupee LKR | LKR | ₨ |
Sweden Krona | SEK | kr |
Switzerland Franc | CHF | CHF |
Suriname Dollar | SRD | $ |
Syria Pound | SYP | £ |
Taiwan New Dollar | TWD | NT$ |
Thailand Baht | THB | ฿ |
Trinidad and Tobago Dollar | TTD | TT$ |
Turkey Lira | TRY | |
Tuvalu Dollar | TVD | $ |
Ukraine Hryvnia | UAH | ₴ |
United Kingdom Pound | GBP | £ |
United States Dollar | USD | $ |
Uruguay Peso | UYU | $U |
Uzbekistan Som | UZS | лв |
Venezuela Bolívar | VEF | Bs |
Viet Nam Dong | VND | ₫ |
Yemen Rial | YER | ﷼ |
Zimbabwe Dollar | ZWD | Z$ |