Mẫu 01B-HSB theo Quyết định 166/QĐ-BHXH ghi rõ hướng giải quyết việc hưởng chế độ thai sản mới nhất hiện nay. Giúp doanh nghiệp bảo vệ quyền lợi cho nhân viên nữ khi mang thai để dưỡng sức, phòng ngừa ốm đau.
Vậy mẫu 01B-HSB có giải quyết trong việc khám thai sản, hay sảy thai ngoài ý muốn không? Để biết rõ hơn về mẫu 01B-HSB hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi nhé.
Quyền lợi của chế độ thai sản
Chế độ thai sản sẽ giúp phụ nữ mang thai được nghỉ làm trong thời gian quy định của nhà nước để sinh con và chăm con, và được hưởng những quyền lợi như sau:
- Thời gian nghỉ để đi khám thai: Trung bình thai phụ sẽ được nghỉ 5 lần để đi khám thai trong thai kỳ, mỗi lần sẽ được nghỉ 1 ngày, còn khi ở quá xa hay thai phụ có bệnh lý gì đặc biệt gây ảnh hưởng đến thai nhi sẽ được nghỉ 2 ngày / 1 lần.
- Trường hợp khi có giấy chứng nhận cơ sở khám thai, thì giờ nghỉ sẽ tăng từ 10 đến 50 ngày tuỳ vào tuần tuổi của thai.
- Thời gian được nghỉ để sinh con tối đa là 6 tháng, có thể nghỉ trước khi sinh con không quá 2 tháng và đối với trường hợp sinh đôi sẽ kéo dài ngày nghỉ lên 1 tháng.
- Ngoài ra, còn có chế độ nghỉ thai sản cho người nhận con nuôi dưới 6 tháng hay nghỉ để thực hiện các biện pháp phòng tránh thai như được nghỉ 7 ngày đối với trường hợp đặt vòng tránh thai và 15 ngày đối với trường hợp triệt sản.
Do đó khi tham gia BHXH là các chị em đều được quyền hưởng chế độ thai sản như nhau và cách điền mẫu 01b-hsb theo Quyết định 166/QĐ-BHXH cũng cần được hướng dẫn kỹ lưỡng.
Mẫu 01b-hsb mới nhất
Dưới đây là mẫu 01b-hsb quyết định 166 mới nhất hiện nay.
Tên cơ quan đơn vị……………………………Mã đơn vị:……………………………………..
Số Điện thoại:………………………………… |
Mẫu 01B-HSB |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT HƯỞNG CHẾ ĐỘ, ỐM ĐAU, THAI SẢN,
DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHỎE
Đợt……..tháng…….năm……….
Số tài khoản:……………………….Mở tại:……………………………Chi nhánh:…………………………….
PHẦN 1: DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỚI PHÁT SINH
STT | Họ và tên | Mã số BHXH | Số ngày nghỉ được tính hưởng trợ cấp | Thông tin về tài khoản nhận trợ cấp | Chỉ tiêu xác định điều kiện, mức hưởng
(Áp dụng cho giao dịch điện tử không kèm hồ sơ giấy) |
Ghi chú | ||
Từ ngày | Đến ngày | Tổng số | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | C | D | E |
A | CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU | |||||||
I | Ốm thường | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
II | Ốm dài ngày | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
III | Con ốm | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
B | CHẾ ĐỘ THAI SẢN | |||||||
I | Khám thai | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
II | Sảy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý | |||||||
– | Trường hợp thai dưới 5 tuần tuổi | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Trường hợp thai từ 05 tuần tuổi đến dưới 13 tuần tuổi | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Trường hợp thai từ 13 tuần tuổi đến dưới 25 tuần tuổi | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Trường hợp thai từ 25 tuần tuổi trở lên | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
III | Sinh con | |||||||
– | Trường hợp thông thường | |||||||
+ | Sinh một con | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Sinh đôi | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Sinh từ 3 con trở lên | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Trường hợp con chết | |||||||
+ | Tất cả các con sinh ra đều chết (bao gồm trường hợp sinh một con con chết, sinh từ 2 con trở lên 2 con cùng chết hoặc con chết trước, con chết sau) | |||||||
· | Con dưới 2 tháng tuổi chết | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
· | Con từ 02 tháng tuổi trở lên chết | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Sinh từ 02 con trở lên mà vẫn có con còn sống | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Trường hợp mẹ chết sau khi sinh (khoản 4 Điều 34, khoản 6 Điều 34) | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Trường hợp mẹ gặp rủi ro sau khi sinh (khoản 6 Điều 34) | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Trường hợp mẹ phải nghỉ dưỡng thai (Khoản 3 Điều 31) | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
IV | Nhận nuôi con nuôi | |||||||
– | Trường hợp thông thường | |||||||
+ | Nhận nuôi 1 con | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Nhận nuôi từ 2 con trở lên | |||||||
1 | ||||||||
…. | ||||||||
– | Trường hợp NLĐ nhận nuôi con nuôi nhưng không nghỉ việc | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
V | Lao động nữ mang thai hộ sinh con | |||||||
– | Trường hợp thông thường | |||||||
+ | Sinh một con | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Sinh đôi | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Sinh từ 3 con trở lên | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Trường hợp đứa trẻ chết | |||||||
+ | Tính đến thời điểm giao đứa trẻ, đứa trẻ chết | |||||||
· | Đứa trẻ dưới 60 ngày tuổi chết | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
· | Đứa trẻ từ 60 ngày tuổi trở lên chết | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Trường hợp sinh từ 2 đứa trẻ trở lên vẫn có đứa trẻ còn sống | |||||||
· | ||||||||
… | ||||||||
VI | Người mẹ nhờ mang thai hộ nhận con | |||||||
– | Trường hợp thông thường | |||||||
+ | Nhận một con | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Nhận 2 con | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Nhận từ 3 con trở lên | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Trường hợp con chết | |||||||
+ | Sau khi nhận con, con chết | |||||||
· | Con dưới 2 tháng tuổi chết | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
· | Con từ 02 tháng tuổi trở lên chết | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Sinh từ 02 con trở lên mà vẫn có con còn sống | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Người mẹ nhờ mang thai hộ chết hoặc gặp rủi ro không còn đủ sức khỏe để chăm sóc con | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Trường hợp người mẹ nhờ mang thai hộ không nghỉ việc | |||||||
VII | Lao động nam, người chồng của lao động nữ mang thai hộ nghỉ việc khi vợ sinh con | |||||||
– | Trường hợp sinh thông thường | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Trường hợp sinh con phải phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Sinh đôi | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Sinh từ 3 con trở lên | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Sinh đôi trở lên phải phẫu thuật | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
VIII | Lao động nam, người chồng của người mẹ nhờ mang thai hộ hưởng trợ cấp một lần khi vợ sinh con, nhận con | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
IX | Thực hiện các biện pháp tránh thai | |||||||
– | Đặt vòng tránh thai | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
– | Thực hiện biện pháp triệt sản | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
C | NGHỈ DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHỎE | |||||||
I | Ốm đau | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
II | Thai sản | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
III | TNLĐ-BNN | |||||||
1 | ||||||||
… |
PHẦN 2: DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH SỐ ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
STT | Họ và tên | Mã số BHXH
(số sổ BHXH) |
Đợt đã giải quyết | Lý do đề nghị điều chỉnh | Thông tin về tài khoản nhận trợ cấp | Ghi chú | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | C | D | |||
A | CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU | ||||||||
I | Ốm thường | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
II | … | ||||||||
B | CHẾ ĐỘ … | ||||||||
… | |||||||||
Cộng | |||||||||
*Giải trình trong trường hợp nộp hồ sơ chậm:…………………………………………………………………………………………. | |||||||||
…, ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị (Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu hoặc ký số) |
Cách điền mẫu 01b-hsb nhanh và chính xác
Để điền mẫu đơn hưởng chế độ thai sản 01b-hsb, các chị em cần cẩn thận và lưu ý điền chính xác các điểm như sau:
Cột A: Viết số thứ tự
Cột B: Ghi họ tên người hưởng chế độ thai sản chính xác nhất
Cột 1: Mã số BHXH
Cột 2: Ngày đầu được nghỉ chế độ thai sản
Cột 3: Ngày cuối được hưởng chế độ thai sản
Cột 4: tổng số ngày
Cột C: Tài khoản ngân hàng
Cột D: Điều kiện được hưởng chế độ
Ngoài ra, bên mẫu đơn “Danh sách đề nghị điều chỉnh số đã được giải quyết” cũng ghi các cột tương tự vậy, chỉ khác cột thứ 2 ghi đúng ngày tháng năm BHXH đã xét duyệt và cột thứ 3 lý do điều chỉnh tăng hay giảm mức hưởng chế độ tuỳ vào người được hưởng.
Tải mẫu 01b-hsb quyết định 166 file excel
Để tải mẫu 01b-hsb hưởng chế độ thai sản, bạn có thể tải bằng cách nhấn nút Download tại đây.
chúng tôi có thể thay bạn thực hiện làm mẫu 01B-HSB với dịch vụ kế toán tại chúng tôi. Chúng tôi giúp bạn cân đối kế toán và làm báo cáo thuế chất lượng nhất.
Hãy gửi gắm niềm tin ở dịch vụ kế toán uy tín tiêu biểu tại đây, bạn sẽ không còn lo lắng về các thủ tục giấy tờ phức tạp nữa mà sẽ được chúng tôi tận tình hướng dẫn cách điền mẫu 01b-hsb theo Quyết định 166/QĐ-BHXH cũng như tư vấn mọi vấn đề của bạn.