Translate là gì, Nghĩa của từ Translate trong Tiếng Việt? Cách sử dụng sao cho đúng ngữ cảnh? Tất cả có trong bài viết này
Nghĩa của “translate” trong tiếng Việt
Translate trong tiếng Việt là: Dịch
- translate (từ khác: compile) – biên dịch {động}
- translate (từ khác: interpret) – dịch {động}
- translation – bài dịch {danh}
- translation – sự dịch thuật {danh}
- translation – bản dịch {danh}
- translation (từ khác: interpretation) – sự phiên dịch {danh}
Cách sử dụng “translate” trong một câu
It can also be translated as eroticism and heroism.
It was derived from the acronym for manhiga, hilchatit, ruchanit and toranit, loosely translating to mean a leader in religious law and spiritual matters.
This translated into less listener fatigue and longer audience participation.
These results placed them third in the second stage table, and this translated into 8th place in the overall table.
It generally translated to more legroom, tables and/or three-abreast instead of four-abreast seating for first-class passengers.
English Cách sử dụng “translation” trong một câu
It provides the terminologists and translators of the 24 language units with tools, resources, support and training to facilitate their daily translation tasks.
Code-switching is distinct from other language contact phenomena, such as borrowing, pidgins and creoles, loan translation (calques), and language transfer (language interference).
The fan translation practice grew with the rise of video game console emulation in the late 1990s.
The first beginnings of historical science are confined to translations with additions.
Hot topics in aging research: protein translation 2009.
TỪ ĐỒNG NGHĨA
Từ đồng nghĩa (trong tiếng Anh) của “translate”
- interpret
- read
- render
- transform
- understand
Từ đồng nghĩa (trong tiếng Anh) của “translation”
- displacement
- interlingual rendition
- rendering
- transformation
- version
Vậy là bạn đã biết Translate là gì, Nghĩa của từ Translate trong Tiếng Việt rồi phải không? Chúc bạn học tốt Tiếng Anh