• Pháp Luật
  • Biểu Mẫu
  • Học Tập
  • Tổng Hợp

Daihocluathn.edu.vn

Daihocluathn.edu.vn

Phí Thường Niên VietinBank 1 Năm Là Bao Nhiêu?

Tháng Ba 16, 2023 by Daihocluathn.edu.vn

Vietinbank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam. Dịch vụ của ngân hàng này cũng được khách hàng và đối tác đánh giá cao. Phí thường niên Vietinbank là loại phí dịch vụ mà khách hàng sử dụng thẻ ngân hàng Vietinbank cần phải biết.

Vậy phí thường niên của Vietinbank hiện nay là bao nhiêu? Mời bạn tìm câu trả lời cho vấn đề này qua bài chia sẻ dưới đây.

Mục Lục Bài Viết

  • Vài nét về Vietinbank và thẻ tín dụng Vietinbank
  • Khái niệm phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank là gì?
  • Cập nhật biểu phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank mới nhất
    • Biểu phí thẻ tín dụng nội địa
    • Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế
    • Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa
    • Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế
    • Biểu phí thường niên các loại thẻ Vietinbank khác
  • Các câu hỏi thường gặp
    • Phí hàng năm có phải là phí duy trì tài khoản không?
    • Nếu tôi không có nhu cầu sử dụng thẻ nữa thì có mất phí không?
    • Phí thường niên được thu khi nào?
    • Vietinbank có chính sách giảm phí thường niên không?

Vài nét về Vietinbank và thẻ tín dụng Vietinbank

Cập nhật Phí thường niên VietinBank 2022

Vietinbank là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam. Ngân hàng này được thành lập từ năm 1988, sau khi tách ra khỏi ngân hàng nhà nước. Năm 2009, ngân hàng được cổ phần hóa, đưa Vietinbank sang một giai đoạn phát triển mới.

Hiện mạng lưới hoạt động của ngân hàng này đã phủ khắp các tỉnh thành và vùng lãnh thổ. Vietinbank có đại lý tại các khu vực sau:

  • khu vực Châu Mỹ
  • khu vực Bắc Mỹ
  • khu vực Châu Phi
  • Châu Âu và Nga
  • khu vực Trung Đông
  • khu vực Châu Á-Thái Bình Dương

Với sự phát triển và mở rộng, Vietinbank không ngừng đổi mới về dịch vụ. Để đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ ngân hàng ngày càng cao của khách hàng và đối tác. Ngân hàng Công thương Việt Nam cung cấp nhiều dịch vụ tiện ích. Trong đó có dịch vụ thẻ tín dụng Vietinbank.

Dịch vụ thẻ tín dụng Vietinbank cho phép khách hàng sử dụng số tiền trong thẻ để thanh toán tiêu dùng trong một hạn mức. Về cơ bản, đây là khoản vay có nhiều ưu đãi hấp dẫn và lãi suất cho sản phẩm thẻ tín dụng của Vietinbank thường ổn định. Các sản phẩm thẻ tín dụng của Vietinbank bao gồm:

  • Thẻ tín dụng nội địa
  • thẻ tín dụng quốc tế

Khái niệm phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank là gì?

Cập nhật Phí thường niên VietinBank 2022

Phí thường niên thẻ tín dụng là loại phí được Vietinbank thu mỗi năm bằng cách ghi nợ trực tiếp vào tài khoản của khách hàng để duy trì dịch vụ thẻ tín dụng. Với mỗi loại thẻ tín dụng khác nhau, mức phí này cũng khác nhau.

Cập nhật biểu phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank mới nhất

Sau đây chúng tôi sẽ giúp bạn cập nhật biểu phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank mới nhất.

Biểu phí thẻ tín dụng nội địa

Biểu phí thẻ tín dụng nội địa Vietinbank như sau:

Phí hàng năm

  • Thẻ i-Zero: 299.000đ
  • Danh thiếp: 500.000đ

Phí rút tiền tại ATM VietinBank, ATM ngân hàng khác

  • Thẻ i-Zero: 5.00% tối thiểu 45.455 VND
  • Dịch vụ xác nhận HMTD là 54.545 VND

Phạt chậm thanh toán

Thẻ i-Zero

  • Nợ quá hạn dưới 30 ngày tối thiểu 3% 99.000đ
  • Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày là 4% tối thiểu 99.000 đồng
  • Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày 6% tối thiểu 99.000 VND
  • Nợ quá hạn từ 90 ngày trở lên 4% tối thiểu 99.000đ

Chi tiết về loại phí này xem tại:

https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/bieu-phi-dich-vu/khach-hang-ca-nhan/dich-vu-the.html#Tindungnoidia

Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế

Cập nhật Phí thường niên VietinBank 2022

Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế của Vietinbank như sau:

Phí thường niên (thu hàng năm)

Các dòng thẻ cơ bản

  • Với thẻ Visa/Mastercard Classic: 150.000đ
  • Với thẻ JCB Classic: 250.000 VND
  • Với thẻ Visa Gold: 200.000 VND
  • Với thẻ JCB Gold: 300.000 VND
  • Với thẻ vật lý Visa Platinum
  • Đối với thẻ phát hành từ 01/03/2021: 250.000 VNĐ
  • Đối với thẻ phát hành trước ngày 01/03/2021: 1.000.000 VND
  • Với thẻ phi vật lý Visa Platinum: 125.000 VND
  • Với Mastercard vật lý Hoàn tiền: 900.000 VND
  • Với Mastercard Hoàn tiền phi vật lý: 450.000 VND
  • Với thẻ Visa Signature (thẻ đen VietinBank) (thẻ chính, thẻ phụ): 4.999.000đ
  • Với thẻ UPI Credit Platinum: 300.000 VND
  • Với khách hàng ưu tiên MasterCard (Premium Banking): Miễn phí
  • Với khách hàng ưu tiên MasterCard (Premium Banking) – thu hộ trong trường hợp khách hàng không còn KHUT: 1.000.000 VND

thẻ liên kết

  • Thẻ vật lý JCB Platinum Vietnam Airlines là: 500.000 VND
  • Thẻ phi vật lý JCB Platinum Vietnam Airlines là: 250.000 VND
  • Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines là: 6.000.000 VND

Mastercard bạch kim Sendo

  • Loại thẻ vật lý: 399.000đ
  • Loại thẻ phi vật lý: 399.000đ

Thẻ JCB Viettravel

  • Cổ điển: 250.000 VNĐ
  • Hạng bạch kim: 1.000.000 VND

Chi tiết về mức phí này, bạn có thể tham khảo tại: https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/bieu-phi-dich-vu/khach-hang-ca-nhan/dich-vu-the.html #Tindungquocte

Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa

Cập nhật Phí thường niên VietinBank 2022

Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank như sau:

  • Chip không tiếp xúc Epartner, Epartner liên kết VCCS, S – Card, S – Affiliate card: 60.000 VND
  • Epartner Premium chip không tiếp xúc, C – Card, C – Link, 12 cung hoàng đạo, G – Card, Pink-Card: 60.000đ
  • Thẻ Epartner Vpay: Miễn phí

Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế

Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank như sau:

Phí thường niên thẻ chính

  • Khách hàng Mastercard Debit Platinum Priority (thẻ Premium Banking): Miễn phí
  • Thẻ Visa Debit Platinum Live Well: 163.636 VND
  • Visa/Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý): 50.000 VND
  • Thẻ ghi nợ UPI Vàng: 120.000 VND
  • Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD): Miễn phí
  • Thẻ Visa Debit Gold USD: 120.000 VND
  • Sendo Mastercard Platinum (thẻ vật lý & phi vật lý): 20.000đ/tháng

Phí thường niên thẻ phụ

  • Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum Khách hàng Priority (thẻ Premium Banking): Miễn phí
  • Thẻ phụ Visa Debit Platinum Live Well: 60.000đ
  • Thẻ phụ UPI Debit Gold: 60.000 VND
  • Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD): Miễn phí
  • Thẻ phụ Visa Debit Gold USD: Miễn phí

Phí Bảo hiểm Gian lận Thẻ Ghi nợ Quốc tế (theo Phí Công ty Bảo hiểm)

  • 4.545 VNĐ

Biểu phí thường niên các loại thẻ Vietinbank khác

Cập nhật Phí thường niên VietinBank 2022

Biểu phí thường niên của các loại thẻ khác của Vietinbank như sau:

  • Thẻ tín dụng 2Card: 199.000đ
  • Thẻ ghi nợ 2Card: 60.000 VND
  • Thẻ tài chính cá nhân: 50.000 VND

Các câu hỏi thường gặp

Sau đây chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp những câu hỏi thường gặp liên quan đến phí thường niên Vietinbank.

Phí hàng năm có phải là phí duy trì tài khoản không?

Đ: Phí hàng năm không phải là phí duy trì tài khoản. Vì phí thường niên thường được thu hàng năm để đảm bảo các tính năng sử dụng. Đối với phí duy trì tài khoản Vietinbank thu hàng tháng, phí này ngân hàng muốn bạn sử dụng dịch vụ của họ liên tục và thường xuyên.

Nếu tôi không có nhu cầu sử dụng thẻ nữa thì có mất phí không?

Trả lời: Nếu không có nhu cầu sử dụng thẻ nữa thì vẫn bị tính phí. Nếu không còn nhu cầu sử dụng thẻ, hãy đến ngân hàng yêu cầu đóng thẻ.

Phí thường niên được thu khi nào?

Cập nhật Phí thường niên VietinBank 2022

Trả lời: Phí thường niên được thu vào thời điểm bạn đăng ký thẻ. Ví dụ bạn đăng ký thẻ vào ngày 20/11/2021 thì đến ngày 20/11 của các năm sau mới phải đóng phí thường niên.

Vietinbank có chính sách giảm phí thường niên không?

Trả lời: Hàng năm Vietinbank đều có chính sách giảm phí thường niên. Mọi thông tin bạn có thể tham khảo

  • Trang web: https://www.vietinbank.vn/
  • Fanpage chính thức: https://www.facebook.com/VietinBank/

Như vậy là chúng tôi đã giúp bạn cập nhật phí thường niên của Vietinbank . Hi vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn. Hãy inbox cho chúng tôi nếu bạn cần giúp đỡ.

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

1 Yên Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? Cập Nhật Tỷ Giá Hôm Nay
1 Triệu Yên Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
Tổng Đài Sacombank – Số Hotline Hỗ Trợ CSKH Miễn Phí 24/7

Danh Mục: Tài Chính

Previous Post: « 1 Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? Cập Nhật Tỷ Giá Hôm Nay!
Next Post: SHB Là Ngân Hàng Gì? Review Về Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội »

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • 【Hướng Dẫn】Tra Cứu Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Dân Cư Nhanh
  • 【Giải Đáp】Làm Bảo Hiểm Thất Nghiệp Cần Giấy Tờ Gì? Lấy thế Nào?
  • 【Hướng Dẫn】Cách Tính Tiền Thai Sản Cho Chồng Chi Tiết Nhất
  • 【Giải Đáp】Cận Bao Nhiêu Độ Không Phải Đi Nghĩa Vụ Quân Sự?
  • Thuận Tình Ly Hôn Giải Quyết Trong Bao Lâu? ⚡️ Thủ Tục Ra Sao?

Chuyên mục

  • Học Tập
  • Pháp Luật
  • Tài Chính
  • Tổng Hợp

Theo Dõi MXH

  • Facebook
  • Phone
  • YouTube

Quảng Cáo

Footer

Bài viết mới

  • 【Hướng Dẫn】Tra Cứu Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Dân Cư Nhanh
  • 【Giải Đáp】Làm Bảo Hiểm Thất Nghiệp Cần Giấy Tờ Gì? Lấy thế Nào?
  • 【Hướng Dẫn】Cách Tính Tiền Thai Sản Cho Chồng Chi Tiết Nhất
  • 【Giải Đáp】Cận Bao Nhiêu Độ Không Phải Đi Nghĩa Vụ Quân Sự?
  • Thuận Tình Ly Hôn Giải Quyết Trong Bao Lâu? ⚡️ Thủ Tục Ra Sao?

Chuyên mục

  • Học Tập
  • Pháp Luật
  • Tài Chính
  • Tổng Hợp

Contact

  • Địa chỉ: Hà Nội
  • Website: Daihocluathn.edu.vn

Copyright © 2023 · Daihocluathn.edu.vn